Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
- Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- Bài 6: Các số có nhiều chữ số
- Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 8: Luyện tập
- Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 11: Luyện tập
- Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 14: Yến, tạ, tấn
- Bài 15: Giây
- Bài 16: Thế kỉ
- Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 18: Luyện tập
- Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ (o)
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 23: Luyện tập chung
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 25: Em vui học toán
- Đề kiểm tra giữa kì 1
- Bài tập cuối tuần 8
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số 534 857 được đọc là
Số hai trăm ba mươi nghìn năm trăm linh sáu được viết là
Cho các số 502 103, 450 550, 500 001, 590 000, 355 555, 100 598, 500 000. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 5 đứng ở hàng trăm nghìn?
a) Viết số năm mươi triệu.
b) Số trên gồm
- 8
- 9
- 7
- 5
- 6
- 7
Viết số thành tổng:
890 006 000 =
- 800 000 000
- 800 000
- 90 000
- 90 000 000
- 60 000
- 6 000
8 600 009 =
- 8 000 000
- 800 000
- 6 000 000
- 600 000
- 90
- 9
Chọn số để được câu đúng:
a) Số gồm 1 trăm triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn là :
( 107 180 000 | 17 018 000 | 107 180 )
b) Số gồm 8 triệu, 8 nghìn, 2 chục là:
( 8 820 | 8 008 020 | 800 820 )
Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 9 |
987 162 534 | |
89 657 352 | |
7 615 298 |
Số?
Cho số: 340 912 576
Kéo thả các chữ số vào vị trí thích hợp:
- 4
- 3
- 0
- 1
- 2
- 7
- 9
- 5
- 6
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Tìm một số có bảy chữ số, có chữ số hàng chục bằng 6 và biết rằng: Chữ số hàng triệu bằng tổng của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị. Chữ số hàng trăm nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn. Chữ số hàng nghìn gấp ba lần chữ số hàng chục nghìn. Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 5 đơn vị. Chữ số hàng trăm kém chữ số hàng chục 2 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị bằng một nửa chữ số hàng chục.
Đáp số: