Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 10
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (42 - 17)
- Bài tập cuối tuần 11
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) (32 - 7)
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 12
- Luyện tập chung
- Ki-lô-gam
- Bài tập cuối tuần 13
- Lít
- Luyện tập chung
- Hình tứ giác
- Bài tập cuối tuần 14
- Điểm. Đoạn thẳng
- Đường thẳng - Đường cong. Đường gấp khúc
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Bài tập cuối tuần 15
- Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
- Luyện tập chung
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 16
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài tập cuối tuần 17
- Ôn tập
- Kiểm tra chương 2
- Bài tập cuối tuần 18
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 10 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hùng bật xa được 88 cm. Huy bật xa hơn Hùng 5 cm. Hỏi Huy bật xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đáp số: cm.
Câu 2 (1đ):
81 + 5
So sánh.
76 + 7
- >
- =
- <
Câu 4 (1đ):
Số?
86 + 8 <
9398
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Mẹ may khẩu trang để ủng hộ vùng dịch bệnh. Buổi sáng mẹ may được 29 chiếc. Buổi chiều mẹ may được 37 chiếc. Hỏi cả ngày mẹ may được bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Đáp số: chiếc khẩu trang.
Câu 6 (1đ):
24 + 36
So sánh.
45 + 16
- =
- >
- <
Câu 7 (1đ):
19 + 72
So sánh.
72 + 19
- <
- =
- >
Câu 8 (1đ):
35
So sánh.
15 + 20
- >
- =
- <
Câu 9 (1đ):
Tính.
51 + 19 + 28 =
Câu 10 (1đ):
Chọn hai phép cộng có cùng kết quả.
78 + 19
25 + 66
38 + 59
Câu 11 (1đ):
Tính.
59 + 29 + 12 =
Câu 12 (1đ):
Tính.
5 | ||
+ | ||
3 | 8 | |
Câu 13 (1đ):
Tính.
2 | 9 | |
+ | ||
4 | ||
Câu 14 (1đ):
Tính.
32 + 2 + 8 =
Câu 15 (1đ):
Ghép phép cộng với kết quả tương ứng.
59 + 8
59 + 4
53 + 8
676361
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
OLMc◯2022