K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 42: Từ Hà nội đến Ma-ni-laA. Hướng NamB. Hướng ĐôngC. Hướng BắcD. Hướng Đông NamCâu 43: Thềm lục đại có độ sâuA. 300 mB. 150 mC. 200 mD. 250 mCâu 44: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địaA. Lục địa PhiB. Lục địa Nam CựcC. Lục địa Ô-xtrây-li-aD. Lục địa Bắc MỹCâu 45: Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta làA. 11 giờB. 5 giờC. 9 giờD. 12 giờCâu 46: Hãy cho biết vành đai lửa...
Đọc tiếp

Câu 42: Từ Hà nội đến Ma-ni-la

A. Hướng Nam

B. Hướng Đông

C. Hướng Bắc

D. Hướng Đông Nam

Câu 43: Thềm lục đại có độ sâu

A. 300 m

B. 150 m

C. 200 m

D. 250 m

Câu 44: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa

A. Lục địa Phi

B. Lục địa Nam Cực

C. Lục địa Ô-xtrây-li-a

D. Lục địa Bắc Mỹ

Câu 45: Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta là

A. 11 giờ

B. 5 giờ

C. 9 giờ

D. 12 giờ

Câu 46: Hãy cho biết vành đai lửa Thái Bình Dương có khoảng bao nhiêu ngọn núi lửa đang hoạt động?

A. 300

B. 100

C. 400

D. 200

Câu 47: Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông

A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp)

B. Cá tra, cá hồi

C. Cá voi xám

D. Rùa

Câu 48: Núi già thường có đỉnh

A. Bằng phẳng

B. Nhọn

C. Cao

D. Tròn

Câu 49: Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 50: Độ cao tương đối của đồi:

A. Từ 200 -300m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 300 – 400m

D. Dưới 200 m

2
14 tháng 12 2021

 

D

C

C

A

A

A

D

D

D

14 tháng 12 2021

42-A
43-C
44-C
45-A
46-A
47-A
48-D
49-D
50-D

11 tháng 3 2022

– Hệ thống núi An đét nằm ở ven biển phía tây lục địa Nam Mĩ. – Gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng từ Bắc xuống Nam với nhiều đỉnh núi cao.

d

11 tháng 3 2022

D

13 tháng 1 2019

Đáp án D

2 tháng 2 2018

Đáp án D

Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự: A. Đông Bắc ; Đông Nam ; NamB. Đông Bắc ; Đông ; NamC. Đông ; Nam ; Đông NamD. Đông ; Đông Bắc ; Đông NamCâu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì? A. Các điều kiện tự nhiên của châu ÁB. Các phân vùng khí hậu của châu ÁC. Các đới cảnh quan của châu ÁD. Vùng phân bố dân cư của châu ÁCâu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng...
Đọc tiếp

Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:

 

A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam

B. Đông Bắc ; Đông ; Nam

C. Đông ; Nam ; Đông Nam

D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam

Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?

 

A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á

B. Các phân vùng khí hậu của châu Á

C. Các đới cảnh quan của châu Á

D. Vùng phân bố dân cư của châu Á

Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?

A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ

B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ

C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu

D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu

Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?

A. 1 dạng              B. 2 dạng              C. 3 dạng              D. 4 dạng

Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?

A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế

B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế

C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế

D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế

Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?

A. 300km

B. 30km

C. 3km

D. 0,3km

Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?

A. 15km

B. 150km

C. 1500km

D. 1,5km

Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?

A. 720cm

B. 7200cm

C. 72000cm

D. 720 000cm

Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?

A. 13,5km

B. 135km

C. 1350km

D. 0,135km

Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?

A. 0,2cm

B. 20cm

C. 200cm

D. 2000cm

1
30 tháng 10 2021

11 Không có hình

12 Không có hình

13 C

14 B

15 D

16 A

17 B

18 D

19 B

20 C

1 tháng 6 2018

- Hướng bay từ Hà Nội đến Viêng Chăn là hướng tây nam.

- Hướng bay từ Cu-a-la Lăm-pơ đến Băng Cốc là hướng bắc.

- Hướng bay từ Hà Nội đến Gia-các-ta là hướng nam.

- Hướng bay từ Cu-a-la Lăm-pơ đến Ma-ni-la là hướng đông bắc.

- Hướng bay từ Hà Nội đến Ma-ni-la là hướng đông nam.

- Hướng bay từ Ma-ni-la đến Băng Cốc là hướng tây.

16 tháng 11 2021

C.Bắc

7 tháng 11 2018

- Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống

31 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

16 tháng 9 2018

Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có

Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống

Đáp án A