I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.

<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.

Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát           B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?

A. Bếp hồng ngoại       B. Đèn họcC. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?

A. Nồi nấu.                                                 B. Bộ phận sinh nhiệt.

C. Thân nồi.                                              D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng               B. Sưởi ấmC. Trang trí      D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ

C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?

A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.

B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?

A. 1                      B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốtC. Đuôi đèn            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?

A. Đèn Led           B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang              D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu                                           B. Tắt chế độ nấu

C. Chọn chế độ nấu                                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?

A. Cường độ dòng điện.                             B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                                D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 3                                B. 4C. 5                                D. 6

Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:

A. Đun sôi nước                      B. Tạo ánh sáng

C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm

Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Nồi nấu                                        D. Bộ phận điều khiển

Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt                       D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.               

B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                    

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?

A. Nấu                    B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm                      D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN

Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?

Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?

 

1
12 tháng 5 2022

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.

B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.

D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát                            B. Chiếu sáng

C. Làm chín thức ăn               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại                 B. Đèn học

C. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu.                              B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.                            D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng             B. Sưởi ấm

C. Trang trí                   D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo

B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led                             B. Đèn sợi đốt

C. Đèn huỳnh quang            D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu                          B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.                          B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.                             D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3           B. 4           C. 5           D. 6

Câu 14. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước                   B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm
Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 
A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi
C. Nồi nấu                                       D. Bộ phận điều khiển
Câu 17. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi                         B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt     D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 20. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu                                 B. Giữ ấm

C. Nấu hoặc giữ ấm            D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN
Câu 22.
Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện như là: quạt điện, điều hòa, đèn điện, bếp điện, máy giặt, lo vi sóng, nồi cơm điện, tủ lạnh

Công dụng của các loại thiết bị điện:

- Quạt điện và điều hòa là để làm mát.

- Đèn điện là để soi sáng.

- Máy giặt là để giặt quần áo.

- Lò vi sóng là để nướng đồ ăn.

- Nồi cơm diện là để nấu cơm.

- Tủ lạnh là để lưu trữ đồ ăn để ăn dần.

Câu 22. (Không có đề xuất)

Chúc học tốt!

15 tháng 5 2022

d

15 tháng 5 2022

D

29 tháng 4 2022

Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.

Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất

MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?A. Đắt tiềnB. Thật mốtC. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trangCâu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?A. Kiểu dáng đẹp, trang trọngB. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàngC. Kiểu dáng đơn giản, thoải máiD. Kiểu dáng ôm sát cơ...
Đọc tiếp

MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A.

C.     

B.    

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

1
15 tháng 3 2022

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A. 

C. 5      

B.     

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

15 tháng 12 2021

Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:

A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.

B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.

C. Hoàn thiện bữa ăn.

D. Tất cả câu trên đều đúng.

Công nghệ lớp 6

D.

1000000000000000 % lun

#hoctot

7 tháng 3 2022

tôi đang cần câu trả lời của câu hỏi này

13 tháng 3 2022

Tôi cũng vậy

12 tháng 12 2021

A hay sao ý

12 tháng 12 2021

Cần 1 câu hỏi chính xác nhé!!! Người ra câu hỏi trên:)

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào? A. Theo vóc dáng.C. theo hoàn cảnh sử dụng.B. Theo lứa tuổi.D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.C. Giặt, phơi,...
Đọc tiếp

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào?

A. Theo vóc dáng.

C. theo hoàn cảnh sử dụng.

B. Theo lứa tuổi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?

A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.

C. Giặt, phơi, là                                            D. Giặt, phơi, là và cất giữ

Câu 3. Các bước giặt quần áo?

A. chuẩn bị, giặt, phơi (sấy).                        B. giặt, phơi (sấy).

C. giặt, là, cất giữ.                                        D. cả 3 đáp án đều đúng

Câu 4. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm?

A. sợi đốt, đuôi đèn.                                     B. bóng thủy tinh, đuôi đèn.

C. sợi đốt, bóng thủy tinh.                           D. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.

Câu 5. Đèn huỳnh quang có đặc điểm?

A. có hiện tượng nhấp nháy.                        B. Hiệu suất phát quang cao.

C. Tuổi thọ trung bình cao.                          D. Tất cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Quần áo tối màu nên phơi ở đâu ?

A. Chỗ râm            B. Ngoài nắng              C. Ngoài trời mưa            D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Trang phục có vai trò như sau:

A. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

B. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

C. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, không tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

Câu 8. Phân loại trang phục theo lứa tuổi bao gồm

A. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.

C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.

D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 9. Bộ phận nào của đèn sợi đốt là quan trọng nhất:

A. Bóng thủy tinh                                       B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt                                                   D. Đui đèn

Câu 10. Công dụng của đèn điện là

         A. Chiếu sáng, trang trí.                       B. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

         C. Chiếu sáng, sưởi ấm.                        D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 11. Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 12. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của loại vải nào?

         A. Vải sợi hóa học.                               B. Vải sợi tổng hợp.          

         C. Vải sợi pha                                       D. Vải sợi thiên nhiên

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13 (3 điểm): Em hãy trình bày nguyên lý làm việc và đặc điểm của bóng đèn sợi đốt?

Câu 14 (2 điểm): Em hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

Câu 15 (2 điểm): Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời? Vì sao

1
28 tháng 1 2022

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: D

7 tháng 3 2022

bạn học trường nghĩa tân đúng ko

15 tháng 12 2021

C.

KO CHẮC NHA BN