I often see her mother , but never __(speal) me
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have (have) a round face.
2. Lan has (have) long hair.
3. These boys (be) are tall and thin.
4. Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes.
5. We (have) are having breakfast now.
6. Do your friends (live) live in the city ?
7. Nam (play) is playing soccer in the stadium at the moment.
8. Chi is (be) light. but she (not be) isn't weak.
1. unhappy
2. pleased
3. seriously
4. Moderation
5. stomachache
6. disappear
21. go
22. are going to visit
23. doesn't go
24. does she go - goes
25. will come
26. doesn't come
27. are going to have
28. doesn't call - calls
29. invites
30. often watches
31. is speaking
32. is Miss Hoa talking
33. to see
34. meet
35. has
36. always rides - takes
37. isn't - is working
38. They will not go - will visit
39. is - writes
40. is - will be
- have read
- is
- have just been stolen
- to become
- doing
- is being repaired
- have been built
- took - will be sent
- is having
- crossing
- reading
- see
- smoked
Mk làm k biết sai hay đúng....hihi
2) is
3) has just been stolen
4) to become
5) doing
6) is being repaired
7) have been built
8) ....took...was sent...
9) having
10) crossing
11) reading
12) see
13) had been smoking
1 am
2 doesn't study
3 aren't
4 has
5 have
6 Does she live
7 are
8 works
9 likes
9 lives
10 rains
11 fly
12 fries
13 closes
14 tries - don't think
15 passes
16 is - watch
17 writes
18 do you speak
19 doesn't live
1doesn't study
2has
3have
4doesn't study
5teaches
6likes
7washes
8don't have
A
B
A
B
B
B
A
A
B
B
B
A
1. I ——————— at a bank.
A. work B. Works C. Working
2. She ——————– with her parents.
A. live B. Lives C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed B. Feeds C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn B. Earns C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want B. Wants C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make B. Makes C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live B. Lives C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like B. Likes C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak B. Speaks C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go B. Goes C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore B. Adores C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need B. Needs C. Needing
1. inventors
2. useful
3. teaching
4. amusement
5. robber, robbery
6. careful
7. addictive
8. education
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại hoàn thành - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn - Simple Past | Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn - past progressive | Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. | |
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect | - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. - Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive | – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |
Bài tập 1:
1. This 6-word poem has been written by Linh.
2. The sausage has been eaten by my cat.
3. Many ornamental plants have been plucked in my garden.
4. Has the vehicle been repaired yet?
5. Peter's glass has not been broken.
6. Recent package has been delivered.
7. Linh has not been invited to my birthday party.
8. A lot of people have been helped by my mother.
9. Has the lesson been done yet? The deadline is coming.
10. He has already been interviewed for the position of homeroom teacher.
11. How are plans being made?
12. How many sports are being played in the competition?
13. This teddy bear has been fixed in Lan's shop.
14. The contract between them has just been signed.
15. Movie ticket has not been bought.
16. How many languages are spoken in the world?
17. Linh's bag has been stolen by the thief.
18. Have the presents been for you?
19. These reportshave been typed for 5 hours.
20. The thief has not been caught by the police.
Bài tập 2:
1. The Math homework has been done by me.
2. The candle has been lit by them.
3. The trees have been planted by him.
4. A picnic lunch has been provided by Mrs. Hoa.
5. This map had been seen by us.
6. Banana leaves haven't been used instead of paper by us.
7. His parents had visited him.
8. Canadian has been studied by Hanna.
9. An excellent reputation is held by the school.
10. Used plastics have been collected by us.
Bài tập 3:
1. Jessica had read the novel before she went to school.
2. The book had been read by morning.
3. I arrived when the floor had been cleaned.
4. I came when my sister had finished the work.
5. My lover had mailed the letter.
\(Zzz\) 😌
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu bị động thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. This 6-word poem __has been written________ (write) by Linh.
2. The sausage _____has been eaten_____ (eat) by my cat.
3. Many ornamental plants ____have been plucked______ (pluck) in my garden.
4. _______Has the vehicle been repaired__(vehicle/repair) yet?
5. Peter's _____hasn't been broken_____(not/break) glass.
6. Recent _______has been delivered___(deliver) package.
7. Linh __hasn't been invited________ (not/invite) to my birthday party.
8. A lot of people _______have been helped___(help) by my mother.
9. _Has the lesson been done _________(lesson/do) yet? The deadline is coming.
10. He ______has already interviewed____(already/interviewed) for the position of homeroom teacher.