K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2021

Các phần tử của mảng A phải là số nguyên. B phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu

27 tháng 3 2023

⇒ Đáp án:      A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

29 tháng 3 2023

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối 

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?   A. Giặt tới khi sạch   B. Học bài cho tới khi thuộc bài   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy   D....
Đọc tiếp

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

   A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

   C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

   D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:

   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

0
17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

a

15 tháng 5 2023

'''python

a. DTB = []

siso = int(input("Nhập số lượng học sinh trong lớp: "))

b. for i in range(siso):

diem = float(input(f"Nhập điểm của học sinh thứ {i+1}: "))

DTB.append(diem)

c. tong=sum(DTB)

d. print(f"Tổng điểm của lớp là: {tong}")'''

Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuốiB. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầuC. cùng kiểu với các biến trong câu lệnhD. không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối...
Đọc tiếp

Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:

A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

B. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

C. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

D. không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:

A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 3. Câu lệnh For i:= 1 to 5 do writeln(‘Kiem tra’); thực hiện công việc gì?

A. Viết ra từ kiểm tra.

B. Viết ra 4 từ kiểm tra.

C. Cú pháp sai nên không làn gì cả.

D.Viết ra 5 từ kiểm tra theo hàng dọc.

Câu 4. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

A. while < điều kiện > to < câu lệnh >;

B. while < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

C. while < điều kiện > do ;< câu lệnh >;

D. while < điều kiện > do < câu lệnh >;

Câu 5. Cho đoạn chương trình sau

                                      S:=1;

                                      For i:=1 to 3 do S:=S+3;

                                      Writeln(‘S=’,S);

Sau khi chạy chương trình trên màn hình in kết quả nào sau đây?

A. S=8                           B. S=10                  C. S=0                         D. S=41

Câu 6. Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?

A. Khi điều kiện cho trước không được thỏa mãn            B. Khi đủ số vòng lặp

C. Khi tìm được Output                                               D. Khi giá thay đổi

Câu 7. Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do

B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >

C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then

D. Kiểm tra < câu lệnh >

Câu 8. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. if...then                      B. if...then...else          C. for...do                D. while...do

Câu 9. Trong câu lệnh lặp For i: =1 to 18 do   Begin    s: =s+i   end;

Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)?

A. 1 lần                B. không lần nào           C. 18 lần            D. 21 lần

Câu 10. Sau khi thực hiện chương trình giá trị j bằng bao nhiêu?

For i: =1 to 101 do j: = i+1;

A. j=100.              B. j=202.              C. j= 102.             D. j= 101.

 

Câu 11. Trong câu lệnh lặp for….do của pascal, mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A . +1                     B. Một giá trị bất kì     C. +1 hoặc -1                  D. Một giá trị khác 0

Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

A. Gọi điện tới khi có người nghe máy.      B. Học bài cho tới khi thược bài.

C. giặt quần áo tới khi sạch.                       D. Ngày đánh răng 2 lần.

Câu 13. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 là?

A. 1                      B. 100                  C. 99                     D. 98

Câu 14. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước là:

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

B. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

Câu 15. Câu lệnh For ... do kết thúc:

A. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối          B. khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

C. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu                     D. khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 16. Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lý?

A. For i: =1 to 100 do writeln(‘A’);           B. For i: = 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i: =100 to 1 do writeln(‘A’);           D. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 17. Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào?

While i<=10 do i: =i +3;

A. Tăng 1              B. Tăng 2               C. Tăng 3      D. Tăng 4

Câu 18. Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

A. Integer             B. Real                 C. String              D. Char

Câu 19. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:

A. while <câu lệnh> do <điều kiện>;                    B. while <điều kiện>; <câu lệnh>;

C. while <điều kiện> to <câu lênh> do;                D. while <điều kiện> do <câu lệnh>;

Câu 20. Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1                   B. Tăng 2                   C. Tăng 3                   D. Tăng 4

Câu 21. Cho đoạn chương trình:            

j: = 2;

for i: =1 to 3 do j: = j+2;

Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 6;                            B. 11;                                 C. 8;                                    D. 14.

Câu 22. Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?

A. for i: =1 to 10; do x: =x+1;

B. for i: =1 to 10 do x: =x+1;

C. for i: =10 to 1 do x: =x+1;

D. for i =10 to 1 do x: =x+1;

Câu 23. Cho biết câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp:

for i: = 1 to 15 do x: =x+3;

A. 1 lần                          B. 2 lần              C. 15 lần                D. 6 lần

Câu 24. Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

A. x: =10; While x: =10 do x: =x+5;

B. x: =10 While x=10 do x: =x+5;

C. x: =10; While x=10 do x: =x+5;

D. x: =10; While x=10 do x=x+5;

B. Phần tự luận:

Câu 1. Cho thuật toán sau:

Bước 1: T: =0; j: =1;                                  

Bước 2: Nếu T≤ 20 thì chuyển qua B3, ngược lại T > 20 thì chuyển B4;

Bước 3: j: =J+2; T: =T+J; và quay lại B2                     

Bước 4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán.                                            

a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu

b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán 

0
Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trịCâu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng...
Đọc tiếp

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)

A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?

A. While – do                  B. If – Then                     C. For – do                      D. Cả ba đều đúng.

Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [0..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..30] of extended;                         D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?

A. Điều kiện đúng           B. Điều kiện sai               C. Cả A và B đúng          D. Cả A và B sai.

Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 6 lần.                           D. Chưa biết

Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;

Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<5>                          B. A(5)                            C. A{5}                           D. A[5]

Câu 11: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 9 phần tử kiểu nguyên để lưu trữ dãy số hay không?

A. Có                               B. Đáp án khác.               C. Vừa có vừa không      D. Không

Câu 12: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 = 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc  gì?

A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T           B.  Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T

C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T             D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Khi chạy chương trình :

          Var A:array[1..10] of integer;

                 i, S : integer;

          Begin         A[1]:= 3;         A[2]:= -1;         A[3]:= -4;

                                S:= 0;

                            For i:=1 to 3 do  If  A[i] > 0 then S:=S+A[i];

                            Write(S);

         End.

     Kết quả in ra giá trị của S là:

     A. 2                        B. 3                              C. 4                             D. -5

Câu 14: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:

Var x, i: byte;

BEGIN   X:=0; i:=0; While i<17 do  begin x:= x+i; i:=i+2; end;  writeln(‘x=  ’, x); END.

A. x= 72                          B. x= 90                           C. x=  91                         D. 56

Câu 15: Cho khai báo     Var A: array[1..10] of integer; Để nhập giá trị cho phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh nào?

A.Read(A<3>);     B. Writeln(A[3]);            C. Write(‘A[3]’);                 D. Readln(A[3]);

Câu 16: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?

A. Var A:array[1....n] of  byte;                                   B. Var A = array[1..10] of  real;

C. Var A:array[-10. .10] of  boolean;                         D. Var A : array[‘a’..’z’] of  read;

Câu 17:  Cho khai báo Var S:Array[1..5] of byte; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.

A. 300 3 5 4 5                  B. 1 3 6                            C. 1 -2 3 2                       D. 1 5 3 2 4 3

Câu 18:  Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of  integer;  Giả sử  giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:

d:=0;  for i:=1 to 20 do   If A[i] <> B[i] then d:=d+1; writeln(d);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A.  Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B                B.  Đếm số phần tử khác nhau của A và B

C.  Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B    D. Tất cả đều sai

Câu 19:           Cho khai báo a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

 

A.      for k := 1 to 16 do write(a[k]);                 B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

 

B.       for k:= 0 to 15 do write(a[k]);                  D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 20:           Var a : array[0..50] of real ;

 

k := 0 ;  for i := 1 to 50 do    if a[i] > a[k] then k := i ;          

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

 

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;                         B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

 

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;         D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Câu 21: Var m : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

 

A.  m[10]                                 B.  m(10)                     C.  m(9)                       D.  m[9]

1

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 21: D

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trịCâu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?A. While –...
Đọc tiếp

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)

A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?

A. While – do                  B. If – Then                     C. For – do                      D. Cả ba đều đúng.

Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [0..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..30] of extended;                         D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?

A. Điều kiện đúng           B. Điều kiện sai               C. Cả A và B đúng          D. Cả A và B sai.

Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 6 lần.                           D. Chưa biết

Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;

Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<5>                          B. A(5)                            C. A{5}                           D. A[5]

1

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: B
Câu 7: B

Câu 9: B

Câu 10: D

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array...
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A