K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1 SA: Can I help you?

C: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.

SA: Sure.

C: Can I use this coupon?

SA: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.

C: Really?

SA: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.

C: Wow! I’ve had that a long time.

2. C: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?

SA: Sure.

C: How much is it?

SA: It’s £1.95.

C: Really? That’s very cheap!

SA: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.

C: Oh, OK.

3. SA: Hello. Can I help you?

C: Yes. How much are these jeans, please?

SA: I’m not sure. Is there a price tag?

C: I can’t see one.

SA: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.

C: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!

SA: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.

C: Thanks.

4. SA: Can I help you?

C: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.

SA: The one with the large diamond in the centre?

C: Yes, that’s right. Is it £2,500?

SA: Yes. It’s a bargain, isn’t it?

C: I don’t know. That seems rather expensive …

SA: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.

Tạm dịch:

1 Nhân viên: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn màu trắng. Ô, và một vài cây cọ vẽ.

SA: Vâng.

C: Tôi có thể sử dụng mã khuyến mãi này không?

SA: Tôi không chắc nữa. Tôi có thể xem nó không? Ôi, tôi rất tiếc. Nó quá cũ rồi.

C: Thật chứ?

SA: Vâng. Bạn hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.

C: Ồ! Tôi đã giữ nó lâu vậy sao.

2. C: Chào. Tôi đang tìm kiếm một tờ tạp chí. Nó có tên là Những hành trình đường sắt tuyệt vời. Bạn có nó không?

SA: Chắc chắn rồi.

C: Nó có giá bao nhiêu vậy?

SA: Một bảng Anh và chín mươi lăm xu.

C: Thật không? Rất rẻ đấy.

SA: Vâng. Nó đang được khuyến mãi tháng này. Giá gốc là sáu bảng Anh và chin mươi lăm xu.

C: Ồ, được rồi.

3. SA: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

C: Vâng. Cái quần jean này giá bao nhiêu thế?

SA: Tôi không chắc lắm. Nó có ghi giá trên đấy không?

C: Tôi không thấy.

SA: Thường thì nó sẽ ở đây, gần trên đầu. À đây rồi.

C: Tám mươi lăm đô? Xin lỗi, chúng quá đắt đỏ với tôi!

SA: Chà, vậy thì chúng ta có những chiếc quần rẻ hơn ở đằng kia.

C: Cám ơn.

4. SA: Tôi có thể giúp gì cho bạn? 

C: Vâng, tôi thấy thích thú với chiếc nhẫn kim cương trong ô cửa sổ đó.

SA: Cái nhẫn có viên kim cương ở trung tâm?

C: Vâng, đúng rồi. Nó tầm hai nghìn năm trăm bảng Anh đúng không?

SA: Vâng, nó là một món hời đấy, phải không?

C: Tôi cũng không biết nữa. Nó trông khá đắt đỏ…

SA: Tôi nhận ra là phải chi rất nhiều đấy. Nhưng tin tôi đi, nó là một viên kim cương lớn xứng với giá đó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

20 tháng 11 2019

where is file ???

21 tháng 11 2019

Ko tải đc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

11 tháng 9 2023

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

1: theatre

2: parks

3: bridge

4: cafe

5: shops

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. theatre

There isn't a theatre here.

(Ở đây không có nhà hát.)

2. parks

There are some parks in the city, too.

(Cũng có một vài công viên trong thành phố.)

3. bridge 

There's an old bridge.

(Có một cây cầu cũ.)

4. café 

There's a café.

(Có một quán cà phê.)

5. shops

There aren't any good shops here.

(Ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

A: soap opera

B: action film

C: animation

D: talent show