K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

 A. 3

 B. 2

 C. 1

3 tháng 3 2018

1. Minh's my classmate.

2. She likes reading fairy tales in her free time.

3. Her favourite story about two girls.

4. Their names are Tam and Cam.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh là bạn cùng lớp của mình.

2. Cô ấy thích đọc truyện cổ tích trong thời gian rảnh.

3. Câu chuyện ưa thích của cô ấy về hai cô gái.

4. Tên của họ là Tấm và Cám.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - c: Waitress: Hi there. Can I help you?

(Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn không?)

2 - h: Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt cừu được không?)

3 - a: Waitress: Would you like chips or salad with your burger?

(Bạn có muốn ăn khoai tây chiên hay sa-lát với bánh mì kẹp thịt không?)

4 - d: Ellen: Erm ... salad, please.       

(Ừm... làm ơn cho tôi sa-lát.)

5 - i: Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

6 - f: Ellen: Yes, I'll have a cola, please. 

(Vâng, làm ơn cho tôi một lon cola.)

7 - e: Waitress: OK. That's seven pounds, please.

(Vâng. Vui lòng thanh toán 7 bảng Anh.)

8 - b: Ellen: Here you are.

(Của bạn đây.)

9 – g: Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

11 tháng 9 2023

Photo A: This was an electronic musical instrument.

(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)

Photo B: This was a machine for typing onto paper.

(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)

Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.

(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

a – 5 => b – 4 => c – 1 => d – 6 => e – 3 => f – 2

(Hoặc: 1.c – 2.f – 3.e – 4.b – 5.a – 6.d)

c. Man: Excuse me. Are we near the library here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần thư viện ở đây không?)

f. Tom: Have you got a map? Yes, look, we're here and the library is in East Street.

(Ông có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và thư viện ở Phố Đông.)

e. Man: How far is it from here?

(Nó cách đây bao xa?)

b. Tom: It's about ten minutes on foot and about two minutes by bus.

(Khoảng mười phút đi bộ và khoảng hai phút đi xe buýt.)

a. Man: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

d. Tom: You're welcome.

(Không có gì đâu.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

19 tháng 2 2023

1A

2F

3B

4C

5E

6D

13 tháng 3 2023

2) D

3) E

4) F

5) C

6) B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- pool: hồ bơi

- balcony: ban công

- garage: nhà để xe

- yard: sân

- gym: phòng tập thể hình

- apartment: căn hộ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

-  history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- get up (thức dậy)

- brush your teeth (đánh răng)

- eat breakfast (ăn sáng)

- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)

- have lunch (ăn trưa)

- leave school (tan học)

- take a break (nghỉ ngơi)

- take a shower (đi tắm)

- go to bed (đi ngủ)