K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2022

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in the meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

29. The Davis Cup is an important international tennis championship.

A. local B. global C. universal D. worldwide

30. Apart from the low salary, it’s not a bad job.

A. except B. besides C. include D. but

6 tháng 5 2022

ko thấy phần underlined nha bn 

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 6 2019

Đáp án A

Giải thích: Implied (v) = được ám chỉ >< Explicit (adj) = rõ ràng, minh bạch

Dịch nghĩa: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ám chỉ bởi lời bình luận này là quan trọng.

          B. implicit (adj) = ngầm, tiềm ẩn

          C. obscure (adj) = mờ, bị che khuất

          D. odd (adj) = kỳ lạ, dư ra, lẻ ra

12 tháng 7 2017

Đáp án : A

“replenish” = “refill”: đổ đầy, làm đầy vào; trái nghĩa là “empty”: trống rỗng

 

24 tháng 6 2018

Đáp án D

A. mới

B. không chính thức

C. gọn gàng

D. chính thức

13 tháng 9 2017

Đáp án A

– casual >< formal (trang trọng)

20 tháng 4 2019

D

A. New : mới       

B. informal : không chính thức        

C. neat : ngăn nắp         

D. formal: chính thức, trang trọng   

=> casual : sơ sài, cẩu thả > < formal: chính thức, trang trọng        

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bạn không nên mặc quần áo bình thường đến buổi phỏng vấn. Ấn tượng đầu tiên là rất quan trọng.

10 tháng 10 2018

Đáp án D

Implied (adj): ngụ ý >< explicit (adj): minh bạch, rõ ràng

Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi bình luận này là rất quan trọng

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức