K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: Giữa hai vế của câu là mối quan hệ nguyên nhân – kết quả, vế trước là nguyên nhân, vế sau là kết quả, nên ta dùng từ nối Because = bởi vì.

Dịch nghĩa: Bởi vì những biện pháp kiểm soát ô nhiễm đắt đỏ, nhiều ngành công nghiệp ngần ngại áp dụng chúng.                  

A. Although = mặc dù

Sau Although là một mệnh đề, thường đứng đầu câu, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nhượng bộ. 

B. However = tuy nhiên

However có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nhượng bộ.        

D. On account of = bởi vì

Sau On account of là một danh từ, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

18 tháng 6 2019

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

6 tháng 10 2017

Đáp án A

Động từ sau hesitate có dạng to inf và trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó

Tạm dịch: Trong khi nhiều người ghé qua các trang web trên Intenet nơi mà hàng hoá được bán thì nhiều người vẫn do dự để thực sự mua hàng online

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 8 2018

Đáp án là D.

“ensure”: đảm bảo, chắc chắn (rằng)…
“maintain”: giữ vững, ổn định
“improve”: nâng cao, cải thiện
“facilitate”: làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ dàng.

The university administrations are introducing new measures to ensure that the enrolment process runs smoothly: Quản trị các trường đại học đang giới thiệu các biện pháp mới để đảm bảo rằng quá trình tuyển sinh chạy trơn tru 

22 tháng 8 2018

Đáp án là C.

requirement(n): sự yêu cầu

be in excess of : thừa

be in need of: cần

a lack of: thiếu

Câu này dịch như sau: Các ngày quan lý yêu cầu chúng tôi thật sự cần đầu tư lớn hơn vào các ngành công nghiệp của chúng tôi

2 tháng 11 2018

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

11 tháng 2 2019

Chọn B

A. Categories (n): thể loại

B. Species (n): loài

C. Animals (n): động vật

D. Plants (n): thực vật

Dịch câu: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.