K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2019

Chọn B

Were => was. (Từ ‘something’ chia số ít).

Dịch câu: Cậu ấy phải thừa nhận rằng có 1 điều gì đó trong lời mẹ nói.

Question 48. 

Very => too. (Cấu trúc ‘too + adj/adv + for somebody to do something’).

Dịch câu: Cậu ấy quá yếu để có thể nâng được chiếc vali này.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 7 2018

Đáp án C.

Đổi youngest →  younger

Vì ông Layton chỉ có 2 đứa con nên phải dùng younger (nhỏ hon) còn youngest (nhỏ nhất) chỉ dùng khi so sánh 3 đối tượng trở lên

18 tháng 4 2018

Đáp án A

17 tháng 9 2017

Đáp án B

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

were => was

Chủ ngữ trong câu là “What” nên ta phải dùng to be là was

Tạm dịch: Chuyện đã xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

31 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: Chia động từ

Giải thích:

Khi cụm câu hỏi có từ để hỏi làm chủ ngữ => động từ theo sau sẽ chía ở dạng số ít.

were => was

Tạm dịch: Chuyện xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, kể cả lính cứu hỏa và cảnh sát những người đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

30 tháng 7 2017

Chọn A

    Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:

    Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất

    Inconsiderable (adj) đáng kể

ð Đáp án A.

    Tạm dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

10 tháng 6 2018

Đáp án A

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

22 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất

inconsiderabe (adj): không đáng kể

inconsiderate => inconsiderabe

Tạm dịch: Có một số lượng không đáng kể tiền lãng phí cho các dự án xây dựng lớn.