K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2017

Đáp án A

“Chúc mừng, cậu đã được nhận làm việc” Ông Jones nói

= A. Ông Jones chúc mừng tôi đã nhận được việc làm.

“congratulate someone on something/doing something”: chúc mừng ai về cái gì

B. Ông Jones nói lời chúc mừng của ông ấy vì ông ấy đã cho tôi một công việc.

C. Ông Jones muốn tôi nhận được công việc và chúc mừng tôi.

Câu D sai vì “congatulate” không đi với “for” 

25 tháng 1 2018

Đáp án C

"Xin chúc mừng! Bạn đã giành được học bổng, ”ông ta nói.

A. Ông nói rằng xin chúc mừng! Tôi đã giành được học bổng.

B. Ông ấy nói tôi đã giành được học bổng và anh ấy chúc mừng

C. Ông chúc mừng tôi đã giành được học bổng.

D. Sai cấu trúc

23 tháng 7 2019

Đáp án A.

27 tháng 1 2017

Đáp án A

18 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb, viết lại câu

Giải thích:

Cấu trúc: to congratulate sb on sth/doing sth: chúc mừng ai đó về cái gì/làm gì

Tạm dịch: Tổng thống chúc mừng các cầu thủ đã giành chiến thắng trong trận đấu.

26 tháng 7 2017

Đáp án B

Dịch: Ứng viên đó nhận được lời mời làm việc nhờ vào câu trả lời xuất sắc của anh ta

(Áp dụng Câu điều kiện loại 3 đưa ra một điều giả đinh trong quá khứ:

Sự việc nhận được việc nhờ câu trả lời xuất sắc đã xảy ra trong quá khứ nên khi viết lại: Nếu không phải là cơ hội công việc dành cho ứng viên có câu trả lời xuất sắc thì anh ta chẳng thể nào có công việc đó: If + S+ had+ PP, S+ would/ could + (not) + V…)

18 tháng 4 2019

Đáp án B

Dịch: Ứng viên đó nhận được lời mời làm việc nhờ vào câu trả lời xuất sắc của anh ta

(Áp dụng Câu điều kiện loại 3 đưa ra một điều giả đinh trong quá khứ:

Sự việc nhận được việc nhờ câu trả lời xuất sắc đã xảy ra trong quá khứ nên khi viết lại: Nếu không phải là cơ hội công việc dành cho ứng viên có câu trả lời xuất sắc thì anh ta chẳng thể nào có công việc đó: If + S+ had+ PP, S+ would/ could + (not) + V…)

25 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Reported speech

Giải thích:

Khi chuyển sang câu gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành => quá khứ hoàn thành; this => that

Câu gián tiếp ở thể khẳng định, nên ta không đảo trợ động từ lên trước.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi anh đã làm công việc đó bao lâu rồi.

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Kiến thức câu bị động

Chủ động: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report ..... + that + clause.

Bị động:

- It's + thought/said/ supposed/baheved/considered/reported...+ that + Clause

- S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf/ to + have + P2.

Câu A, C, D sai nghĩa.

Tạm dịch: Người ta nói rằng không ít hơn mười người sẽ được phỏng vấn cho công việc.

3 tháng 12 2019

Đáp án D

Peter nói với bạn cùng lớp: “ Bạn được điểm A môn hóa học. Chúc mừng nhé!”

A.Peter khuyến khích bạn cùng lớp nhấn điểm A môn hóa. => sai nghĩa.

B. Peter thuyết phục bạn cùng lớp nhận điểm A môn hóa. => sai nghĩa

C. Peter nài nỉ điểm A môn hóa cho bạn cùng lớp. => sai nghĩa

D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp về việc nhận được điểm A môn hóa.