K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. working days: ngày làm việc

B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác

C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn

D. days off: ngày nghỉ

Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

6 tháng 2 2019

Chọn B

25 tháng 7 2019

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)

26 tháng 9 2018

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)

1 tháng 4 2017

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)

9 tháng 11 2019

Đáp án là B

Cụm từ: head for a fall [ gặp rắc rối]

Câu này dịch như sau: Các cô gái sẽ sớm gặp rắc rối. Họ đi làm muộn và buôn chuyện qua điện thoại hàng giờ

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.

Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.

Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.

Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.

Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu

16 tháng 2 2018

Đáp án C

“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh

Take after: đặt theo (tên ai)

Take over: đảm nhiệm

Take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu

27 tháng 6 2018

Đáp án C

as soon as: ngay sau khi

Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.

Dịch nghĩa: Nói cô ấy đến và gặp tôi ngay sau khi cô ấy vừa hoàn thành công việc.