K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2019

Đáp án A.
(to) have a (good) head for sth (idm): có khả năng thiên bẩm làm gì đó rất tốt.
Các đáp án còn lại:
B. understanding (n): trí tuệ, sự am hiểu.
C. knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức.
D. ability (n): khả năng. (to) have an ability to V: có khả năng làm gì.
Dịch: Bạn có thể hỏi Matin bất cứ điều gì về lịch sử. Anh ấy thực sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.

21 tháng 3 2019

Đáp án C

12 tháng 12 2017

Đáp án C

 Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì

Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.

4 tháng 4 2019

Đáp án B

27 tháng 11 2019

Đáp án D

In particular: đặc biệt

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?

21 tháng 1 2018

Đáp án C

Dựa vào mệnh đề sau → câu ĐK loại II

Dịch: Nếu bạn biết nhiều hơn về cô ấy, bạn sẽ không bao giờ hỏi cưới cô ấy cả

20 tháng 7 2017

                                 Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.

Đáp án A: didn’t

Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);

Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã

làm);

Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;

Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to

doing sth.

23 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: run sb down: phê bình, chỉ trích ai

Các đáp án còn lại:

A. run over: đâm ai (bằng xe ô tô)

C. run sb out: làm (cầu thủ) dừng chơi

D. run off with sb: ngoại tình với ai

Trong các đáp án chỉ có đáp án đúng là B.

Dịch: Cô ấy chẳng bao giờ nói tốt về tôi cả. Cô ta suốt ngày chỉ trích tôi.

17 tháng 6 2017

Đáp án D.

A. Anger (n): sự tức giận.
B.
 Thrill (n): sự rùng mình.
C.
 Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D.
 Interest (n): sự quan tâm.

Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.

14 tháng 3 2017

Đáp án A

Dismiss: sa thải

Dispell: xua đuổi

Resign: từ chức

Release: thả ra

Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.