K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2017

Đáp án là A.

Lose: mất/ thất lạc

Miss: nhớ/ bỏ lỡ

Fail: thất bại

Drop: rơi

Cụm từ: Lose control of sth: mất kiểm soát ( cái gì)

Crash into sth: đâm sầm vào

Câu này dịch như sau: Người tài xế mất kiểm soát phương tiện giao thông và đâm sầm vào một chiếc xe buýt

17 tháng 5 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thoát may mn. Anh ấy có th đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước nhà anh ta.

Could have VpII: Diễn tả sự việc có th đã xảy ra trong quá khứ.

Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.

Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.

Do đó, đáp án chính xác là A

4 tháng 3 2018

Đáp án là A.

Trước chỗ trống là mạo từ “a” => loại area

The center of / the countryside => loại C và D

Câu này dịch như sau: Họ sống ở vùng ngoại ô của Oxford, và vào thị trấn bằng xe buýt mỗi ngày

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

bn ơi thiếu các đáp án A,B,C và D ạ

cop mạng ít thôi

1 tháng 6 2017

Đáp án là C.

since = because: bởi vì. Nghĩa câu: Vì anh ta lỡ chuyến xe bus đầu tiên, nên anh ta đến muộn 10 phút.

However: tuy nhiên ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy); although: mặc dù; Therefore: vì vậy ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy)

14 tháng 4 2017

Đáp án D

Kiến thức: what = the thing that

Most of + danh từ + that + S + V

Tạm dịch: Anh ấy không tham gia lớp học đều đặn và đã bỏ lỡ những điều mà giáo viên đã giảng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 3 2019

Đáp án A

- By a hair’s breadth: chỉ 1 ly, 1 tý, suýt nữa, trong đường tơ kẽ tóc

Tạm dịch: Viên đạn đã lệch tôi 1 tý.

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.