K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2018

Đáp án D

Cụm từ “nuclear family”: gia đình là hạt nhân (Gia đình hiểu theo nghĩa thuần tuý là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân)

basic (adj): cơ bản

closed (adj): gần gũi

immediate (adj): ngay lập tức

Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng “gia đình hạt nhân rất phổ biến ngày nay”.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 6 2019

Đáp án là C.

Các danh từ chỉ bệnh tật luôn tồn tại ở dạng số nhiều nhưng bản chất là danh từ số ít và không được mạo từ đứng trước. Do đó sau danh từ chỉ bệnh tật phải cộng động từ số ít.

Câu này dịch như sau: Bệnh tiểu đường đang trở nên ngày càng phổ biến ở trẻ em. 

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: “The world’s rapidly increased population” là một cụm danh từ. Có “population” là danh từ => đứng trước nó phải là tính từ.

“increase” (tăng lên) là động từ dạng nguyên thể => dân số tăng một cách chủ động => biển đổi thành tính từ dạng PII “increasing” (đang tăng lên).

*Note: adj + N => cụm danh từ

- mang nghĩa bị động => adj => PII

ex: a stolen wallet ( cái ví bị lấy cắp)

- mang nghĩa chủ động => adj => Ving

ex: a growing child (một đứa bé đang lớn lên)

Dịch nghĩa: Càng ngày càng trở nên rất khó khăn để trồng đủ lương thực để đáp ứng dân số đang tăng nhanh của thế giới

31 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

what: cái gì

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu

Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

30 tháng 10 2018

Đáp án D.

keep somebody in good form: duy trì cho cơ thể ai ở trạng thái tốt.

Dịch nghĩa: Việc vận động viên thể thao duy trì hình thể của bản thân ở trạng thái tốt bằng cách bơi lội thường xuyên là một kiến thức phổ thông.

18 tháng 5 2019

Chọn C

11 tháng 6 2018

Chọn B       Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.

To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);

To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.

look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.