K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2019

Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

27 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ

Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”

           - hard (adj/adv): chăm chỉ

Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

20 tháng 1 2017

Chọn C

28 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu hỏi đuôi:
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/P.P)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Ở đây no longer mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định.
Dịch nghĩa: Phụ nữ ngày nay không còn phải làm việc nặng nhọc như họ đã từng làm, phải không?

28 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức câu hỏi đuôi:

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định

S + V(s/es/ed/P.P) ..... , don’t/doesn’t/didn't + S?

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don't/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?

Ở đây no longer mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định,

Dịch nghĩa: Phụ nữ ngày nay không còn phải làm việc nặng nhọc như họ đã từng làm, phải không?

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

2 tháng 12 2018

Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một....