K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2017

Chọn A

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích: In spite of + N/Ving = Although S + V: mặc dù

Tạm dịch: Ông Nam rất bận rộn với công việc ở trường. Ông ấy vẫn chăm sóc tốt con của mình.

= A. Mặc dù rất bận rộn với công việc ở trường, ông Nam vẫn chăm sóc tốt con của mình.

  B. Bởi vì ông Nam rất bận rộn với công việc ở trường, ông ấy chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa

  C. Ông Nam quá bận rộn với công việc ở trường đến nỗi không thể chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa

 

  D. Ông Nam quá bận rộn với công việc tại văn phòng để chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa 

 

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Để làm được câu này thì phải dịch nghĩa câu ban đầu.

Mẹ tôi rất bận bịu với công việc ở văn phòng. Bà ấy vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi.

Đáp án A, B, C đều không phù hợp về nghĩa.

21 tháng 6 2018

Đáp án D

Để làm được câu này thì phải dịch nghĩa câu ban đầu.

Mẹ tôi rất bận bịu với công việc ở văn phòng. Bà ấy vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi.

Đáp án A, B, C đều không phù hợp về nghĩa.

1. Although Mr. Tan is very busy, he tries to take good care of his children.-> In spite of…2. Although we are close friends, we sometimes have a row.-> In spite of…3. Although Ha took a taxi, she still arrived late for the concert.-> Despite ...4. Although I was tired, I tried to finish my homework.-> In spite of5. Although the snow was heavy, the explorers tried to walk to the village.-> Despite ....6. Although he worked hard, he couldn’t earn a lot of money.-> In spite of..7. Although he ran...
Đọc tiếp

1. Although Mr. Tan is very busy, he tries to take good care of his children.

-> In spite of…

2. Although we are close friends, we sometimes have a row.

-> In spite of…

3. Although Ha took a taxi, she still arrived late for the concert.

-> Despite ...

4. Although I was tired, I tried to finish my homework.

-> In spite of

5. Although the snow was heavy, the explorers tried to walk to the village.

-> Despite ....

6. Although he worked hard, he couldn’t earn a lot of money.

-> In spite of..

7. Although he ran very fast, he couldn’t catch the bus.

-> Despite …

8. Although the weather was bad, the boys went swimming in the lake near the city centre.

-> In spite ….

9. Although Tom was a poor student, he studied very well.

-> In spite of..

10. Although he didn’t finish the homework, he went to sleep.

-> Despite…

11. Although her voice is beautiful, she doesn’t want to be a singer.

-> Despite…

12. Although he studied hard, he failed the test.

-> In spite of…

13. Although the girl is intelligent, she very friendly with her friends.

-> Despite…

14. Although it is very noisy, she can work.

-> In spite of…

15. Although her illness is serious, she doesn’t see the doctor.

-> Despite …

2
24 tháng 2 2022

In spite of being very busy, Mr Tan tries to take good care of his children

In spite of being close friends, we sometimes have a row

Despite taking a taxi, Ha still arrived late for the concert

In spite of being tired, I tried to finish my HW

Despite the heavy snow, the explorers tried to walk to the village

In spite of working hard, he couldn't earn a lot of money

Despite running very fast, he couldn't catch the bus

In spite of the bad weather, the boy went swimming in the lake near the city centre

In spite of being a poor student, Tom studied very well

Despite not finishing the HW, he went to sleep

Despite her beautiful voice, she doesn't want to be a singer

In spite of studying hard, he failed the test

Despite her intelligent, the girl is very friendly with her friends

In spite of the noise, she can work

Despite her serious illness, she doesn's see the doctor

25 tháng 2 2022

1.In spite of being very busy, Mr Tan tries to take good care of his children.

2.In spite of being close friends, we sometimes have a row.

3.Despite taking a taxi, Ha still arrived late for the concert.

4.In spite of being tired, I tried to finish my HW.

5.Despite the heavy snow, the explorers tried to walk to the village.

6.In spite of working hard, he couldn't earn a lot of money.

7.Despite running very fast, he couldn't catch the bus.

8.In spite of the bad weather, the boy went swimming in the lake near the city centre.

9.In spite of being a poor student, Tom studied very well.

10.Despite not finishing the HW, he went to sleep.

11.Despite her beautiful voice, she doesn't want to be a singer.

12.In spite of studying hard, he failed the test.

13.Despite her intelligent, the girl is very friendly with her friends.

14.In spite of the noise, she can work.

15.Despite her serious illness, she doesn's see the doctor.

19 tháng 6 2017

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

Mẹ tôi rất bận rộn với công việc tại văn phòng. Bà ấy vẫn chăm sóc tốt chúng tôi.

A. Bởi vì mẹ tôi rất bận rộn với công việc tại văn phòng, bà chăm sóc chúng tôi rất tốt.

B. Mẹ tôi quá bận rộn với công việc tại văn phòng đến nỗi bà không thể chăm sóc tốt cho chúng tôi.

C. Mẹ tôi quá bận rộn với công việc tại văn phòng để chăm sóc chúng tôi tốt.

D. Mặc dù rất bận rộn với công việc tại văn phòng, mẹ tôi vẫn chăm sóc chúng tôi rất tốt.

Các phương án A, B, C sai về nghĩa.

Chọn D

17 tháng 7 2017

A

Mẹ tôi rất bận với công việc của mình ở cơ quan. Mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi

A.   Mặc dù rất bận với công việc của mình ở cơ quan, mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi

B.   Bởi vì mẹ tôi rất bận với công việc của mình ở cơ quan, mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi

C.   Mẹ tôi quá bận với công việc ở cơ quan nên không có thời gian chăm sóc tốt cho chúng tôi

D.   Mẹ tôi quá bận với công việc ở cơ quan để có thể  có thời gian chăm sóc tốt cho chúng tôi

=> Đáp án: A

28 tháng 10 2019

Đáp án A

Câu có nghĩa: Mẹ tôi rất bận với công việc. Cô ấy vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi

=> Mặc dù bận rộn với công việc nhưng mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi

27 tháng 8 2018

A. in spite of = bất chấp, bất luận (dùng với cụm). Xem http://bit.ly/lientugioitu (phần Giới từ).

31 tháng 3 2023

12........he worked hard, he failed his exam

13......the weather was bad, they went out for dinner

14.. ......Mr.Harris's irregular hours, he often misses the bus

15.......he was good at English, he wasn't chosen

8 tháng 12 2018

Đáp án A

Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất bận rộn công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

A. Dù bận rộn công việc, mẹ tôi luôn chăm sóc tốt cho con của mình.

B. Mẹ tôi chăm sóc tốt cho những đứa con của mình nhưng bà rất bận rộn trong công việc.

C. Tuy mẹ tôi đã rất bận rộn trong công việc bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

D. Mặc dù mẹ tôi đã rất bận rộn trong công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

Đáp án B ngược nghĩa nên bị loại

Đáp án C và D sử dụng thì quá khứ đơn trong khi câu gốc sử dụng hiện tại đơn nên bị loại.