K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2018

Đáp án B
Ta có động từ inform sb of/about sth: thông báo cho ai biết cái gì.
Dịch: Tôi nghĩ là công ty nên thông báo cho khách hàng biết sự cải thiện trong dịch vụ của họ.

17 tháng 12 2018

Đáp án A.

Cụm từ: stay calm: giữ im lặng, giữ bình tĩnh

5 tháng 1 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

card (n): thẻ                                                   cheque (n): séc

credit (n): tín dụng                                          cash (n): tiền mặt

on credit: bằng tín dụng                                 

Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án D

courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:

A. disappointed (adj): thất vọng

B. optimistic (adj): tích cực

Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.

20 tháng 8 2019

Đáp án D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

or else: nếu không           unless = if not: trừ khi

in case: trong trường hợp           if: nếu như

Tạm dịch: Các doanh nghiệp sẽ không tồn tại trừ phi họ thỏa mãn khách hàng.

27 tháng 1 2017

Đáp án A

Come up with = nảy ra (ý tưởng,…)

Drop in = ghé qua (không có báo trước)

Get on with = bắt đầu hoặc tiếp tục làm việc

Run into = tình cờ gặp mặt

30 tháng 10 2019

                                 Câu đề bài: Cái máy giặt này lại hỏng nữa rồi. Tôi nghĩ mình nên mua_________.

Đáp án B: a new one: một cái mới

Ở đây one thay thế cho washing machine (máy giặt) để tránh lặp từ, máy giặt đếm được nên ta có thể thêm “a” phía trước, “new” là tính từ bổ nghĩa cho “one”.

To need something: cần một cái gì đó.

29 tháng 12 2019

Đáp án là A

Be conversant with sth: thông thạo về

Be mindful of: lưu tâm

Be awarable of: chịu trách nhiệm

Be attuned to: điều chỉnh sao cho phù hợp

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ mọi người nên thông thạo cách vận hành các máy móc văn phòng