K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2020

Mark the letter A , B , C or D to indicate the Coord ( s ) OPPOSITE in meaning to the underlined words ) in each of the following questions .
21 . Why do otherwise intelligent people take this event so seriously
A . absent - minded

B . dim - witted

C . light - weighted

D . hot - tempered
22 . She has worked for me for two years and has always been reliable and punctual .
A . behindhand B . beforehand C . afterwards D . aftermath

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Mặc dù cô ấy thông minh nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.

Câu A sai ngữ pháp vì intelligent là tính từ nhưng sau in spite of + cụm danh từ

B. Mặc dù thông minh, nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.

Câu C loại vì Even though + S+ V  trong khi đó her intelligence là cụm danh từ.

Câu D loại vì phải dùng cả cụm từ in spite of 

24 tháng 4 2017

Đáp án D.

Câu phỏng đoán một sự việc có thể xảy ra sử dụng “might” hoặc “could”

“could be + V-ing” -> không phù hợp làm đáp án.

Dịch nghĩa: “Trời có thể mưa vào tối nay. Sao bạn không cầm theo một chiếc ô?”

                    “Đó là một ý kiến hay đấy. Tôi có thể mượn của bạn được không?”

20 tháng 2 2018

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai

To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

20 tháng 3 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai
To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

7 tháng 8 2019

Đáp án là A

relieve (làm dịu, cấp nước) >< evaporate (làm bốc hơi).

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối.

=> obscurity (n): sự tối tăm

Xét các đáp án:

A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối                        
B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ

C. fuzziness (n): sự mờ nhạt                                
D. sharpness (n): độ sắc nét

Cụm động từ khác cần lưu ý:

Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ

Fade away: biến mất dân

28 tháng 9 2019

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.

take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường

Chọn D

Các phương án khác:

A. admire (v): ngưỡng mộ

B. congratulate (v): chúc mừng

C. treasure (v): trân trọng

3 tháng 12 2017

Đáp án: C

1 tháng 6 2019

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là humble(đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).