K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2019

VIII : Chọn từ có cách đọc khác với các từ còn lại :

1 :  A . between                                     B . behind                          C . bakery                              D . geography

mik nghĩ đúng đấy

ko sai đâu 

nha

5 tháng 1 2019

chắc chắn ko đấy  ???

7 tháng 5 2019

Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại: 

A. Citadel

B. Chocolate

C. Museum

D. Badminton

8 tháng 5 2019

giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔

25 tháng 3 2022
BCAAD
25 tháng 3 2022

1.B 

2.C 

3.A

4.A

5.D

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. noodle                           B. food                       C. door                       D. stool2. A. take                               B. game                      C. gray                        D. hand3. A. buses                             B. goes                       C. boxes                     D. couches4. A. music                            B. lunch                     C....
Đọc tiếp

Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. noodle                           B. food                       C. door                       D. stool

2. A. take                               B. game                      C. gray                        D. hand

3. A. buses                             B. goes                       C. boxes                     D. couches

4. A. music                            B. lunch                     C. mum                       D. up              

5. A. ear                                 B. heavy                     C. head                       D. bread

3
4 tháng 2 2022

1C  2D  3B  4A  5A

1. A. noodle                           B. food                       C. door                       D. stool

2. A. take                               B. game                      C. gray                        D. hand

3. A. buses                             B. goes                       C. boxes                     D. couches

4. A. music                            B. lunch                     C. mum                       D. up              

5. A. ear                                 B. heavy                     C. head                       D. bread

29 tháng 12 2020

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :

a) A. sun            B. stir           C. sure           D. sacles

b) A. sew            B. new          C. few            D. newphew

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped5. A....
Đọc tiếp

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved

2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed

3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed

4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped

5. A. wanted                B. parked                   C. stopped                  D. watched

6. A. laughed               B. passed                    C. suggested               D. placed

7. A. believed              B. prepared                 C. involved                 D. liked

8. A. lifted                    B. lasted                      C. happened               D. decided

9. A. collected             B. changed                  C. formed                    D. viewed

10. A. walked              B. entertained             C. reached                  D. looked

11. A. watched            B. stopped                   C. pushed                   D. improved

12. A. admired            B. looked                     C. missed                    D. hoped

13. A. proved              B. changed                  C. pointed                   D. played

14. A. helped               B. laughed                   C. cooked                    D. intended

15. A. smoked             B. followed                  C. titled                        D. implied

16. A. coughed           B. phoned                   C. booked                   D. stopped

17. A. talked                B. looked                     C. naked                     D. worked

18. A. developed         B. ignored                   C. laughed                  D. washed

19. A. phoned             B. stated                      C. mended                  D. old-aged

20. A. clapped             B. attracted                C. lifted                        D. needed

21. A. involved            B. believed                  C. praised                   D. locked

22. A. remembered     B. cooked                    C. closed                     D. cleaneD

23. A. smiled               B. regarded                 C. suggested               D. naked

24. A. reversed           B. choked                   C. played                     D. sentenced

25. A. minded              B. hated                      C. exchanged              D. old-aged

26. A. proved              B. looked                     C. stopped                  D. coughed

27. A. dated                B. changed                  C. struggled                D. agreed

28. A. scaled               B. stared                     C. phoned                   D. hundred

29. A. behaved           B. washed                   C. clicked                    D. approached

30. A. worked              B. shopped                  C. missed                    D. displayed

31. A. coughed           B. cooked                    C. melted                    D. mixed

32. A. signed               B. profited                   C. attracted                 D. naked

33. A. walked              B. hundred                  C. fixed                        D. coughed

34. A. watched            B. practiced                 C. introduced              D. cleaned

35. A. passed              B. stretched                 C. comprised               D. washed

36. A. tested                B. clapped                  C. planted                   D. demanded

37. A. intended           B. engaged                 C. phoned                   D. enabled

38. A. married             B. sniffed                     C. booked                   D. coughed

 

0
  I. Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có  phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại, 1. A.favorite                B.lively                        C.imagine                    D.uniform 2. A.stopped               B.laughed                    C.walked                     D.lasted 3. A.ocean                   B.cotton                      C.chopstick                 D.solid 4. A.songs                   B.mountains               ...
Đọc tiếp

 

I. Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có  phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại,

1. A.favorite                B.lively                        C.imagine                    D.uniform

2. A.stopped               B.laughed                    C.walked                     D.lasted

3. A.ocean                   B.cotton                      C.chopstick                 D.solid

4. A.songs                   B.mountains                C.plants                       D.samples

II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1. The boy felt very proud_____ his success at school.

     A. on                                              B. at                            C. about                     D. of

2. Where_____ you go if you have a car?

    A. did                                  B. would                     C. will                         D. do

3. ________ taking me downtown on your way to work this morning?

    A. would you mind     B. Can you             C. Why don’t you                   D. Can you please

4. She bought me_____

    A. a leather brown bag                                            B. a brown leather bag

    C. a bag brown leather                                            D. a bag leather  brown             

5. I don’t want to eat____ because I am not hungry.

    A. everything                      B. anything                C. nothing                   D. something

6. They didn’t go on a picnic_______ the weather was awful.

    A. so                                    B. although                   C. because                 D. because of

7. This newspaper is___ every day. It’s a daily newspaper.

    A. publishing                       B. published                C. publishes                D. to publish

8. Nowadays the________ can know when a volcano will erupt.

    A. scientifically                   B. scientific                 C. scientist                  D. science

9. Peter: Would you like some more tea?- Jack:__________

A. Yes, please                         B. Here you are           C. You are welcome        D. No, I don’t mind

10.. Please turn______ the TV. I’d like to watch the news at 7:00

     A. in                                   B. on                           C. at                            D. off

11. My family___ go to Sam Son beach in summer when we lived in Thanh Hoa

     A. use                                 B. were used to           C. used                        D. used to

12. She works for a national bank in Hanoi, ____________?

     A. does she                        B. doesn’t she            C. did she                    D. didn’t she

III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C, hoặc D trong các câu sau.

1.  I haven’t heard from Maria since a long time.

               A               B                C          D

2.  Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’t, neither.

                 A                              B                                     C          D

3. She has a friend whom is the manager of this company.

            A                    B          C                    D

 

4. Mr Green has taught such many students that he can’t remember all of their names.

                                        A                   B             C                                       D

5. She wanted to know how long did it take to get there.

              A                         B          C                     D

3
18 tháng 12 2020

 

I. Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có  phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại,

1. A.favorite          B.lively                C.imagine                    D.uniform

2. A.stopped           B.laughed              C.walked                    D.lasted

3. A.ocean              B.cotton                 C.chopstick                 D.solid

4.A.songs               B.mountains          C.plants                       D.samples

18 tháng 12 2020

II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1. The boy felt very proud_____ his success at school.

     A. on                                              B. at                            C. about                     D. of

2. Where_____ you go if you have a car?

    A. did                                  B. would                     C. will                         D. do

3. ________ taking me downtown on your way to work this morning?

    A. would you mind     B. Can you             C. Why don’t you                   D. Can you please

4. She bought me_____

    A. a leather brown bag                                            B. a brown leather bag

    C. a bag brown leather                                            D. a bag leather  brown             

5. I don’t want to eat____ because I am not hungry.

    A. everything                      B. anything                C. nothing                   D. something

6. They didn’t go on a picnic_______ the weather was awful.

    A. so                                    B. although                   C. because                 D. because of

7. This newspaper is___ every day. It’s a daily newspaper.

    A. publishing                       B. published                C. publishes                D. to publish

8. Nowadays the________ can know when a volcano will erupt.

    A. scientifically                   B. scientific                 C. scientist                  D. science

9. Peter: Would you like some more tea?- Jack:__________

A. Yes, please                         B. Here you are           C. You are welcome        D. No, I don’t mind

10.. Please turn______ the TV. I’d like to watch the news at 7:00

     A. in                                   B. on                           C. at                            D. off

11. My family___ go to Sam Son beach in summer when we lived in Thanh Hoa

     A. use                                 B. were used to           C. used                        D. used to

12. She works for a national bank in Hanoi, ____________?

     A. does she                        B. doesn’t she            C. did she                    D. didn’t she

12 tháng 5 2022

1     a. nature      b.solar      c. planet        d. fact

2     a. window    b. show     c. grow          d. allow

3     a. think        b. bath       c. clothes      d. through

   a. pollute     b. reduce   c. reuse        d. future

 

5     a. laundry    b. draw      c. water        d. laugh

 

12 tháng 5 2022

Thành kiu