K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0
5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

27 tháng 9 2020

tấp nập - đông đúc

ngoan ngoãn - tốt bụng - hiền lành

thật thà - trung thực - dũng cảm

27 tháng 9 2020

a, dong duc

b,hien lanh

c,trung thuc

16 tháng 9 2018

1) Tạo từ phức cho các từ sau : hồng , vàng, trắng

-> hồng đậm, vàng chói, trăng trắn

2) Tìm thêm các từ láy ghép vào các từ sau và đặt câu với các từ vừa tìm được : tròn, dài, đen, trắng, thấp

tròn tròn . Đặt câu : tròn tròn tam giác tam giác tròn zuông

16 tháng 9 2018

1) hồng nhat , vàng kim , trắng muốt 

2) tròn trịa , dài dài , đen đủi , trắng trắng , thấp thỏm !

8 tháng 5 2018

Bài 1 : 

xinh  <=>  đẹp 

học tập <=> học hành 

cần cù <=> siêng năng 

khiêng <=> vác 

ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng 

                 : mẹ của tôi rất đẹp 

Bài 2 : 

â)  gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực ) 

b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế  ( danh từ : hoàng đế ) 

                           OK CHÚC BẠN HỌC TỐT 

8 tháng 5 2018

xinh=đẹp

học tập=học hành

cần cù=chăm chỉ

khiêng=vác

nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt

bạn gái lớp em rất đẹp

Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên...
Đọc tiếp

Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.

Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình

Mẫu: thật thà - gian dối; …..

Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1

Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:

 

a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn

 

Mẫu: a, Quả non

5
20 tháng 8 2021

Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1

Cặp từ thật thà - gian dối

Ông bà ta xưa nay dạy con cháu phải thật thà, không được gian dối.

- Cặp từ hoà bình chiến tranh

Việt Nam là một nước yêu chuộng hoà bình, ghét chiến tranh.

- Cặp từ thuận lợi bất lợi

Do thời tiết thuận lợi nên vụ lúa năm nay không bị bất lợi.

* Câu ko được hay, xin lỗi ạ *

20 tháng 8 2021

giúp mk làm bài 5 nha!

THANKS!

6 tháng 5 2018

Trả lời

*)Đồng nghĩa với vui vẻ:+Vui tươi

                                       +Vui mừng

*) Đặt câu

+) Các em nhỏ rất vui tươi

6 tháng 5 2018

scp1003

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

24 tháng 12 2017

thật thà : đồng nghĩa : trung thực 

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

24 tháng 12 2017

  1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

      + Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt,  dối trá, điêu ngoa, ... 

       + Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực 

   2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

       +Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

       + Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

   3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

       + Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

        + Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

   4.  + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

         + Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

         + Đặt câu :  Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

26 tháng 10 2019

a)Từ: bàn tay

- Nghĩa đen: Đôi bàn tay mẹ gầy guộc, chai sần, sạm màu vì phải chịu sương gió.

- Nghĩa bóng: (Thực sự không biết nữa. Nếu là “bàn” thôi thì được).

b) Từ: lòng

- Nghĩa đen: Cậu ấy vẫn sống mãi trong lòng tôi dù tôi biết cậu đã rời xa tôi mãi mãi.

-Nghĩa bóng: Sợi dây dài lòng thòng.

c) Từ: tim

- Nghĩa đen: Trái tim tôi đau nhói khi nghĩ về câu chuyện tan thương ấy.

-Nghĩa bóng: Ú tim là trò chơi yêu thích của bọn trẻ chúng tôi.

27 tháng 10 2019

a.Đen:Bàn tay mẹ em rất ấm áp

 Bóng:Mùa đông,cây bàng như một bàn tay gầy gò