K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2019

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Ngữ âm

Giải thích:

Đáp án B:

argument /'ɑ:gjumənt/ (n): cuộc thảo luận

Các đáp án khác:

Attract /ə'trækt/ (v): thu hút

Apply /ə'plai/ (v): đáp ứng

Vacancy /'veikənsi/ (n): chỗ trống

Ta thấy chỉ có B phiên âm / ɑ: /, còn lại là / ə /

6 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Từ autumn có phần gạch chân được phát âm là /a/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /Λ/

2 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Từ account có phần gạch chân được phát âm là /k/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/

10 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)

B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).

C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.

D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.

Phn được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /

12 tháng 6 2017

Đáp án A

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/

A. none /nʌn/: không ai

B. phone /fəʊn/: điện thoại

C. zone /zəʊn/: vùng

D. stone /stəʊn/: đá

28 tháng 7 2018

Đáp án D

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/

A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa

B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục

C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ

D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi 

13 tháng 12 2018

Đáp án B.

A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial differences between the two groups.

C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

6 tháng 1 2018

Đáp án  B.

A. subsidy         /’sʌbsǝdi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /sǝb’stænʃl/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial difference between the two groups.             

C. undergraduate /ʌndǝ’grædʒuǝt/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /’drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ǝ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

10 tháng 3 2019

Đáp án C.

A. preface         /’prefǝs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết…)        

B. gazelle          /gǝ’zel/ (n): linh dương (động vật)      

C. surface        /’sǝ:fɪs/ (n): bề mặt        

D. flamingo /flǝ’mɪŋgǝu/ (n): chim hồng hạc.

Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ǝ/

1 tháng 6 2017

Đáp án là B.

Từ needed có phần gạch chân được phát âm là /id/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/

2 tháng 12 2018

Đáp án là A.

vertical có phần gạch chân được đọc là /ɜ:/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/