K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều

5 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm

B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, có kết quả, thành công

C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu

D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành công

Tạm dịch: Ông Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ông đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay.

27 tháng 7 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn ________; cô ấy đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay.

A. fruitful/’fru:tfl/ (adj): ra quả nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều.

B. prolific/prǝ’lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, họa sĩ…)

C. fertile/’fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful/sǝk’sesfl/ (adj): thành công

- quite a few:  khá nhiều

9 tháng 12 2018

Đáp án A

14 tháng 3 2019

Đáp án D

On the while: nói chung

17 tháng 9 2018

Đáp án D

A. những chuyện vặt vảnh/ linh tinh

B. an toàn/ khỏe mạnh

C. tất cả chi tiết/ tất tần tật

D. những lúc thăng trầm

Câu này dịch như sau: Cũng giống như bao người khác, Sue cũng có những lúc thăng trầm nhưng nhìn chung cô ấy khá là hài lòng với cuộc sống của mình

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

8 tháng 10 2018

Đáp án D

Now that + clause: bởi vì

Since when: từ khi nào

Just now: đúng lúc này

Just as: chỉ ngay lúc, ngay khi

Tạm dịch: Vì cô ấy có được công việc cô ấy thích nên cô ấy rất hạnh phúc

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 2 2018

Chọn D

A. who: ai (chỉ chủ ngữ)

B. whom: ai (chỉ tân ngữ)

C. which: cái gì

D. whose: của ai

Tạm dịch: Chúng tôi đang bàn về tác giả mà cuốn sách mới nhất của ông ta là một trong những cuốn bán chạy nhất năm.