K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2019

Đáp án C.

A. Encourage (v): động viên

B. Encouraging (adj): khích lệ

C. Encouragement (n): nguồn động viên

D. Encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

19 tháng 12 2018

Đáp án C.

A. encourage (v): động viên

B. encouraging (adj): khích lệ

C. encouragement (n): nguồn động viên

D. encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

4 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

encourage (v): khuyến khích, khích lệ

encouraged (encourage, encouraged, encouraged) (v): khuyến khích, khích lệ

encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ

encouraging (a): khích lệ, cổ vũ

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có từ chỉ số lượng “no”

Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm học. Cậu không cần phải khuyến khích để học chăm chỉ.

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

23 tháng 8 2018

Đáp án D

Have no difficulty to do sth: không gặp khó khăn làm gì

20 tháng 1 2017

Chọn C

28 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu hỏi đuôi:
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/P.P)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Ở đây no longer mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định.
Dịch nghĩa: Phụ nữ ngày nay không còn phải làm việc nặng nhọc như họ đã từng làm, phải không?

24 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì

Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.

          A. desire (n) = khát vọng, khao khát

          B. ambition (n) = sự tham vọng

          C. willingness (n) = sự sẵn sàng