Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
A.Giá xào ,cái giá,giá vàng =.nhiều nghĩa..?
B.Quả cam, quả bóng,quả tim ,quả thận=.nhiều nghĩa..?
C.Xe ga,bếp ga , ga giường =..nhiều nghĩa ..?
D. Tím ,tim tím ,tím mắt,tím nhạt=..đồng nghĩa.?
Quả cam,quả ổi,quả đất,...) từ đồng âm
Lácây,nhà lá,lá thư,lá phổi, lá gan..) từ nhiều nghĩa
Sưng lợi,hở lợi,lợi ít hại nhiều,có ích cho mình..) từ đồng âm hay
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại Cam đoan là thế nào cũng làm như đã hứa: Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm .