K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2018

Đáp án D

Customarily: theo phong tục

Inevitably: chắc chắn

readily : sẵn sàng

happily : vui vẻ

traditionally: truyền thống

Câu này dịch như sau: Trẻ em ở Mỹ theo phong tục đi trêu ghẹo nhau vào ngày Halloween.

=>customarily = traditionally

3 tháng 8 2018

D

D “traditionally” = “customarily” nghĩa là thuộc về truyền thống

8 tháng 9 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

customarily (adv): theo thường lệ

inevitably (adv): không thể tránh khỏi, chắc là                        traditionally (adv): theo truyền thống

happily (adv): một cách vui vẻ                 readily (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> customarily = traditionally

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo” trong Halloween

Đáp án:C

5 tháng 12 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.

=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ

A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ

C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống

D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> Đáp án C (customarily = traditionally)

29 tháng 6 2018

Đáp án A

Catch the fancy of: làm cho ai thích thú

A. Attract (v) thu hút, lôi cuốn

B. Satisfy (v) Làm thoả mãn, làm hài lòng

C. Surprise (v) Làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc

D. Amuse (v) Làm vui, làm thích thú, làm buồn cười

Đáp án A là phù hợp nhất 

31 tháng 5 2017

Đáp án B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

6 tháng 8 2018

Đáp án D

production = generation : (điện học) sự phát điện

Các đáp án khác: reformation: đổi mới; increase: tăng; sparing: tiết kiệm

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.