K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2023

a) Ví dụ: 2 Na + 1/2 O2 → Na2O (kim loại Na oxi hóa tạo thành oxit bazơ Na2O)

b) Ví dụ: S + 3 O2 → SO3 (phi kim S oxi hóa tạo thành oxit axit SO3)

c) Ví dụ: 4 Fe + 3 O2 → 2 Fe2O3 (hợp chất Fe oxi hóa tạo thành oxit bazơ Fe2O3)

d) Ví dụ: Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 (kim loại Mg tác dụng với axit HCl để điều chế khí hiđro H2)

e) Ví dụ: CaO + H2O → Ca(OH)2 (oxit bazơ CaO tác dụng với nước H2O tạo thành bazơ Ca(OH)2)

f) Ví dụ: SO3 + H2O → H2SO4 (oxit axit SO3 tác dụng với nước H2O tạo thành axit H2SO4)

g) Ví dụ: 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2 (kim loại Na tác dụng với nước H2O tạo thành bazơ NaOH và khí hiđro H2)

h) Ví dụ: CuO + CO → Cu + CO2 (cacbon(II)oxit CO khử oxi hóa oxit bazơ CuO tạo thành kim loại Cu và oxit khí CO2)

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.C. Fe, NO2, H2O.                                                   D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.Câu 155: Dãy nguyên...
Đọc tiếp

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.                                                   D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na.   B. Al, Na, O, H, S.         C. K, Na, Mn, Al, Ca.    D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.                          B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.                                 D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca.      B. S, O, Cl, N, Na.         C. S, O, Cl, N, C.           D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.        B. H2, O2, Al, Zn.           C. CO2, CaO, H2O.        D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.                                B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.                                    D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                               B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                                   D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.                              B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.                D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 162: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

A. H2, O3, Zn, Cl2.                                                B. O3, H2, CO2, H2SO4.

C. Cl2, CO2, H2, H2O.                                          D. CO2, CuO, H2SO4, H2O.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1.                               B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4.                               B. 3.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                                B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                                D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 166: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp chất là

A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.                                B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.                                D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 167: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là

A. 4; 4.                           B. 3; 5.                           C. 6; 2.                           D. 7; 1.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4.                      B. Fe2SO4.                      C. Fe2(SO4)2.                 D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO.                      B. Cr2(SO4)3.                 C. Cr2(SO4)2.                 D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2.                      B. CaBr3.                        C. AlCl2.                        D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.                       B. ZnOH.                       C. KOH.                         D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.                      B. BaO.                          C. BaCl.                         D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.                  B. AlNO3.                      C. Al3(NO3).                  D. Al2(NO3) .

Câu 174: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.                      B. Ba2PO4.                     C. Ba3PO4.                     D. Ba3(PO4)2.

Câu 175: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. CaPO4.                      B. Ca2(PO4)2.                 C. Ca3(PO4)2.                 D. Ca3(PO4)3.

Câu 176: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.                                            B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.                                            D. Kali sunfua K2S.

Câu 177: Tên gọi và công thức hóa học đúng là

A. Kali sunfurơ KCl.                                           B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.

C. Cacbon đioxit CO2.                                         D. Khí metin CH4.

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S.             B. Na, BaO, CuSO4.       C. BaSO4, CO, BaOH.   D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO.                                         B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.                                          D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2.                               B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 183: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 184: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. X3Y.                          D. XY2.

 

1
18 tháng 1 2022

nhièuuuuuuuuuuuuew

28 tháng 10 2021

C nhá.

ở trong sách cũng có mà,cô cũng dạy r.

2 tháng 8 2021

a)Zn+2HCl→ZnCl2+H22Al+6HCl→2AlCl3+3H2b)nZn=2,665=0,04molnAl=0,8127=0,03molnH2=0,04+0,03×32=0,085molVH2=0,085×22,4=1,904lc)nZnCl2=nZn=0,04molnAlCl3=nAl=0,03molCMZnCl2=0,040,04=1MCMAlCl3=0,030,04=0,75MmddHCl=40×1,072=42,88gmddspu=2,6+0,81+42,88−0,085×2=46,12gC%ZnCl2=0,04×13642,61×100%=12,77%C%AlCl3=0,03×133,542,61×100%=9,4%a)Zn+2HCl→ZnCl2+H22Al+6HCl→2AlCl3+3H2b)nZn=2,665=0,04molnAl=0,8127=0,03molnH2=0,04+0,03×32=0,085molVH2=0,085×22,4=1,904lc)nZnCl2=nZn=0,04molnAlCl3=nAl=0,03molCMZnCl2=0,040,04=1MCMAlCl3=0,030,04=0,75MmddHCl=40×1,072=42,88gmddspu=2,6+0,81+42,88−0,085×2=46,12gC%ZnCl2=0,04×13642,61×100%=12,77%C%AlCl3=0,03×133,542,61×100%=9,4%

Câu 3. Công thức hóa học của axit sunfuric  là gì?Câu 4. Công thức hóa học của natri hidroxit là gì?Câu 5. Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là gì?Câu 6 Dung dịch axit( H2SO4 , HCl…) làm quỳ tím đổi sang màu gì?Câu 7 Dung dịch bazơ (NaOH…) làm đổi màu quỳ tím sang màu gì? Câu 8 Trong các chất sau chất nào là muối?          CO2, MgCl2, KOH, NaHCO3, MgCl2, NaHCO3, CaCO3, FeSO4Câu 9 Công thức hóa học của...
Đọc tiếp

Câu 3. Công thức hóa học của axit sunfuric  là gì?

Câu 4. Công thức hóa học của natri hidroxit là gì?

Câu 5. Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là gì?

Câu 6 Dung dịch axit( H2SO4 , HCl…) làm quỳ tím đổi sang màu gì?

Câu 7 Dung dịch bazơ (NaOH…) làm đổi màu quỳ tím sang màu gì?

Câu 8 Trong các chất sau chất nào là muối?

          CO2, MgCl2, KOH, NaHCO3, MgCl2, NaHCO3, CaCO3, FeSO4

Câu 9 Công thức hóa học của chất canxi oxit là gì?

Câu 10 Chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ? Lấy ví dụ      

Câu 11Oxit  nào tác dụng với nước? Lấy ví dụ

Câu 12 Nồng độ phần trăm cho biết điều gì?

Câu 13 Dung dịch bazơ  làm dung dịch phenolphtalein đổi sang màu gì?

Câu 14 Nồng độ mol cho biết điều gì?

Câu 17Cho những bazơ sau: KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2.

Dãy các oxit nào sau đây tương ứng với các bazơ trên?

Câu 18. a,Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau

                   P2O5    +    3 H2O   à ?

                    CaO    + ?             à Ca(OH)2

                   2Na    + 2 H2O      à  H2      + ?   

                    ?        +      ?         à ?   + FeSO4      

 b,Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào thuộc loại là phản ứng  hóa hợp?

 c, Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào thuộc loại là phản ứng thế?

Câu 19 Trong 200 gam nước có hòa tan 25 gam KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu?

Câu 20  Muốn pha 100ml dung dịch axit sunfuric 2M thì khối lượng axit sunfuric cần dùng là bao nhiêu?

1
26 tháng 1 2022

Nhiệt phân hoàn toàn 3,675g KClO3 ,lượng oxi sinh ra phản ứng với m (g) Cacbon tạo thành V (lít) khí

Tính m và V

Câu 3. Công thức hóa học của axit sunfuric  là gì?Câu 4. Công thức hóa học của natri hidroxit là gì?Câu 5. Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là gì?Câu 6 Dung dịch axit( H2SO4 , HCl…) làm quỳ tím đổi sang màu gì?Câu 7 Dung dịch bazơ (NaOH…) làm đổi màu quỳ tím sang màu gì? Câu 8 Trong các chất sau chất nào là muối?          CO2, MgCl2, KOH, NaHCO3, MgCl2, NaHCO3, CaCO3, FeSO4Câu 9 Công thức hóa học của...
Đọc tiếp

Câu 3. Công thức hóa học của axit sunfuric  là gì?

Câu 4. Công thức hóa học của natri hidroxit là gì?

Câu 5. Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là gì?

Câu 6 Dung dịch axit( H2SO4 , HCl…) làm quỳ tím đổi sang màu gì?

Câu 7 Dung dịch bazơ (NaOH…) làm đổi màu quỳ tím sang màu gì?

Câu 8 Trong các chất sau chất nào là muối?

          CO2, MgCl2, KOH, NaHCO3, MgCl2, NaHCO3, CaCO3, FeSO4

Câu 9 Công thức hóa học của chất canxi oxit là gì?

Câu 10 Chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ? Lấy ví dụ      

Câu 11Oxit  nào tác dụng với nước? Lấy ví dụ

Câu 12 Nồng độ phần trăm cho biết điều gì?

Câu 13 Dung dịch bazơ  làm dung dịch phenolphtalein đổi sang màu gì?

Câu 14 Nồng độ mol cho biết điều gì?

Câu 17Cho những bazơ sau: KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2.

Dãy các oxit nào sau đây tương ứng với các bazơ trên?

Câu 18. a,Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau

                   P2O5    +    3 H2O   à ?

                    CaO    + ?             à Ca(OH)2

                   2Na    + 2 H2O      à  H2      + ?   

                    ?        +      ?         à ?   + FeSO4      

 b,Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào thuộc loại là phản ứng  hóa hợp?

 c, Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào thuộc loại là phản ứng thế?

Câu 19 Trong 200 gam nước có hòa tan 25 gam KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là bao nhiêu?

Câu 20  Muốn pha 100ml dung dịch axit sunfuric 2M thì khối lượng axit sunfuric cần dùng là bao nhiêu?

1
26 tháng 1 2022

Nhiệt phân hoàn toàn 3,675g KClO3 ,lượng oxi sinh ra phản ứng với m (g) Cacbon tạo thành V (lít) khí

Tính m và V

26 tháng 8 2021

B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.

26 tháng 8 2021

Câu B nha bạn

DÀI THẾ SAO LÀM HẾT?????????????????

15 tháng 7 2021

Câu 30. C 

Câu 31. C

18 tháng 2 2021

Để lập CTHH của các chất thì em cần nắm vững hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tố.

Tổng quát: A có hóa trị x, B hóa trị y => CT: AyBx (x và y là hệ số tối giản)

Ví dụ:

Na hóa trị I, (SO4) hóa trị II => CT: Na2SO4

Al hóa trị III, (PO4) hóa trị III => CT: AlPO4 (hệ số là 3:3 , tối giản đi sẽ được 1:1)

Để lập CTHH của các chất thì em cần nắm vững hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tố.

Tổng quát: A có hóa trị x, B hóa trị y => CT: AyBx (x và y là hệ số tối giản)

Ví dụ:

Na hóa trị I, (SO4) hóa trị II => CT: Na2SO4

Al hóa trị III, (PO4) hóa trị III => CT: AlPO4 (hệ số là 3:3 , tối giản đi sẽ được 1:1)

31 tháng 1 2022

XX có 4 lớp electron.

Ta có lớp 1 có tối đa 2 ee.

Lớp 2 có tối đa 8 ee.

Lớp 3 có tối đa 18 ee.

Lớp 4 của nguyên tố này có 7 ee

Do vậy XX chứa số ee là

eX=2+8+18+7=35eX=2+8+18+7=35

Trong một nguyên tử ta luôn có:

pX=eX=35pX=eX=35

Trong nguyên tử, hạt mang điện là p;ep;e; không mang điện là nn

→np+e=n35.2=0,6429→n=45→np+e=n35.2=0,6429→n=45

Hạt nhân của XX chứa 35 pp nên điện tích hạt nhân là 35+.

Số khối của XX

Nguyên tố RR có số nn là

AX=p+n=35+45=80 (u)AX=p+n=35+45=80 (u)

nR=53,143%pX=18,6nR=53,143%pX=18,6 (phần này xem lại đề)

Câu cc hỏi cấu tạo nguyên tử gì em??

Nếu là XX thì cấu tạo như này

Câu tạo của XX có 4 lớp e và 7e ngoài cùng.